2019 Ống thép tròn mạ kẽm nhúng nóng Q235 chất lượng tốt Trung Quốc để bảo tồn nước
Mô tả ngắn gọn:
Chi tiết sản phẩm
Thẻ sản phẩm
Doanh nghiệp duy trì triết lý "Trở thành số 1 về chất lượng cao, bắt nguồn từ tín dụng và sự tin cậy để phát triển", sẽ tiếp tục phục vụ các khách hàng tiềm năng trước đây và mới trong và ngoài nước một cách nhiệt tình cho năm 2019 Chất lượng tốt Trung Quốc Q235 nhúng nóng Ống thép tròn mạ kẽm để bảo tồn nước, Là một tổ chức đang phát triển còn non trẻ, chúng tôi có thể không phải là tốt nhất, nhưng chúng tôi đã cố gắng hết sức để trở thành đối tác rất tốt của bạn.
Doanh nghiệp duy trì triết lý "Trở thành số 1 về chất lượng cao, bắt nguồn từ tín dụng và sự tin cậy để phát triển", sẽ tiếp tục nhiệt tình phục vụ các khách hàng tiềm năng trước đây và mới trong và ngoài nước choTrung Quốc 10#20# Q195 Q235 Q345 42CrMo 16 triệu St52, Gi mạ kẽm, Chúng tôi áp dụng thiết bị và công nghệ sản xuất tiên tiến cũng như các phương pháp và thiết bị thử nghiệm hoàn hảo để đảm bảo chất lượng sản phẩm của chúng tôi. Với tài năng trình độ cao, quản lý khoa học, đội ngũ xuất sắc và dịch vụ chu đáo, các giải pháp của chúng tôi được khách hàng trong và ngoài nước ưa chuộng. Với sự hỗ trợ của bạn, chúng tôi sẽ xây dựng một ngày mai tốt đẹp hơn!
JIS G3444TrònỐng thép
Đường kính ngoài (mm):21.7-1016.0
Độ dày của tường (mm): 2,0-22
Chiều dài: 1m-12m hoặc chiều dài tùy chỉnh
Xử lý bề mặt: đen, sơn, mạ kẽm, v.v.
Kết thúc: trơn hoặc có ren cả hai đầu với nắp nhựa một đầu khớp nối một đầu
Đóng gói: theo bó hoặc bọc bằng vải PVC chống nước.
Vận chuyển.: số lượng lớn hoặc tải trong container.
Thanh toán: T/T, L/C, Western Union
Ứng dụng: kết cấu, nước, khí đốt, v.v.
Bảng 1. Thành phần hóa học
Đơn vị:% | |||||
Ký hiệu của lớp | C | Si | Mn | P | S |
STK290 | - | - | - | tối đa 0,050. | tối đa 0,050. |
STK400 | tối đa 0,25 | - | - | tối đa 0,040. | tối đa 0,040. |
STK490 | tối đa 0,18 | tối đa 0,55 | tối đa 1,65 | tối đa 0,035. | tối đa 0,035. |
STK500 | tối đa 0,24 | tối đa 0,35 | 0,30 đến 1,30 | tối đa 0,040. | tối đa 0,040. |
STK540 | tối đa 0,23 | tối đa 0,55 | tối đa 1,50 | tối đa 0,040. | tối đa 0,040. |
Lưu ý a) Nếu cần thiết, có thể thêm các nguyên tố hợp kim khác ngoài quy định trong bảng này. b) Đối với ống loại STK540 có độ dày thành vượt quá 12,5 mm, thành phần hóa học có thể phải tuân theo thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất. |
Bảng 2. Tính chất cơ học
Ký hiệu của lớp | Độ bền kéo N/mm2 | Điểm chảy của ứng suất N/mm2 | Độ bền kéo ở vùng hàn N/mm2 | Làm phẳng | Khả năng uốn cong | |
Khoảng cách giữa các tấm (H) | Góc uốn | Bán kính bên trong | ||||
Đường kính ngoài áp dụng | ||||||
Tất cả các đường kính bên ngoài | Tất cả các đường kính bên ngoài | Tất cả các đường kính bên ngoài | Tất cả các đường kính bên ngoài | tối đa 50 mm. | ||
STK290 | 290 phút. | - | 290 phút. | 2/3D | 90° | 6 D |
STK400 | 400 phút. | 235 phút. | 400 phút. | 2/3D | 90° | 6 D |
STK490 | 490 phút. | 315 phút. | 490 phút. | 7/8 D | 90° | 6 D |
STK800 | 500 phút. | 355 phút. | 500 phút. | 7/8 D | 90° | 6 D |
STK540 | 540 phút. | 390 phút. | 540 phút. | 7/8 D | 90° | 6 D |
CHÚ THÍCH 1 D của bảng này là đường kính ngoài của ống. LƯU Ý 2 1 Nmm2=1MPa |